ỦY BAN NHÂN DÂN
T HÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 977 QĐ/UB
|
Hải Phòng, ngày 16 tháng 6 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt mức thu phí phương tiện thủy đậu đỗ tại khu vực sông
Tam Bạc - Đoạn cầu Lạc Long đến mom Thủy Đội
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính, Vật giá - Giao thông công chính tại Tờ trình số 66/ 1998/TT-LS ngày 10/6/1998 về việc đề nghị duyệt mức thu phí phương tiện thủy đậu đỗ tại khu vực sông Tam Bạc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt mức thu phí phương tiện thủy đậu đỗ tại khu vực sông Tam Bạc- đoạn cầu Lạc Long đến mom Thủy Đội như sau:
Số TT
|
Loại phương tiện
| Mức thu phí |
|
|
Cả ngày và đêm
|
Ban đêm
|
Banngày
|
1
|
Tàu chở khách
|
|
|
|
|
Loại ghế dưới 50 ghế
|
8.000 đồng
|
5.000 đ
|
3.000đ
|
|
Loại từ 50 ghế đến dưới 100 ghế
|
10.000 đồng
|
6.000đ
|
4.000đ
|
|
Loại từ 100 ghế đến dưới 200 ghế
|
15.000 đồng
|
9.000đ
|
6.000đ
|
2
|
Tàu tự hành và xà lan
|
|
|
|
|
Loại từ 50 tấn trở xuống
|
6.000 đồng
|
4.000 đ
|
2.000 đ
|
|
Loại từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
10.000 đồng
|
6.000 đ
|
4.000 đ
|
|
Loại từ 100 tấn đến dưới 150 tấn
|
15.000 đồng
|
9.000 đ
|
6.000 đ
|
|
Loại từ 150 tấn đến dưới 200 tấn
|
20.000 đồng
|
12.000đ
|
8.000 đ
|
|
Loại từ 200 tấn trở lên
|
25.000 đồng
|
15.000 đ
|
10.000 đ
|
3
|
Đầu máy
|
|
|
|
|
Loại từ 90 cv đến dưới 250 cv
|
10.000 đồng
|
6.000 đ
|
4.000 đ
|
|
Loại từ 250 cv trở lên
|
12.000 đồng
|
7.000 đ
|
5.000 đ
|
4
|
Tàu gỗ nhỏ và thuyền nan
|
3.000 đồng
|
2.000 đ
|
1.000 đ
|
Điều 2. Sở Giao thông công chính và Đoạn Quản lý đường sông hướng dẫn các đơn vị hai bên bờ sông có nhu cầu sử dụng khoảng sông làm nơi đậu đỗ phương tiện, bốc dỡ vật liệu... làm thủ tục cấp phép sử dụng vùng nước theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài chính - Vật giá hướng dẫn Đoạn Quản lý đường sông thực hiện chế độ quản lý thu nộp và sử dụng khoản thu phí nói trên đúng quy định quản lý tài chính cùa Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này được thực hiện từ ngày ký cho đến hết ngày 31/12/1998.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở; Tài chính - Vật giá, Giao thông công chính, Giám đốc Đoạn Quản lý đường sông và các ngành, các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều IV;
- PVPI;
- CV: TC, GTCC;
- Lưu: VP.
|
TM. UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Đỗ Gia Phách
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |